Hệ thống 2100 Bioanalyzer sử dụng công nghệ Lab-on-Chip để đánh giá chất lượng các mẫu RNA và đồng thời có thể thay thế các ứng dụng điện di DNA và protein trong phòng thí nghiệm.
Ứng dụng:
- Kiểm tra chất lượng RNA qua chỉ số RIN (RNA Integrity Number – Chỉ số toàn vẹn RNA)
- Phân tích kích thước và chất lượng đoạn DNA
- Thay thế điện di SDS-PAGE để xác định độ tinh sạch và nồng độ mẫu protein
Ưu điểm của thiết bị:
- Hóa chất đóng gói sẵn, có thể sử dụng ngay
- Tiêu thụ lượng mẫu nhỏ (1 – 4 µL)
- Thanh điện cực có thể thay thế tránh nhiễm mẫu giữa các phương pháp
- Có thể so sánh kết quả giữa các phòng thí nghiệm
- Dữ liệu số thuận tiện phân tích và lưu trữ
- Hiển thị dữ liệu ở dạng gel, dạng biểu đồ, dạng bảng.
- Dễ dàng so sánh kết quả giữa các mẫu
- Giảm tối đa việc tiếp xúc với hóa chất độc hại
Thao tác nhanh và đơn giản:
- Nạp mẫu
- Bộ hóa chất có thể sử dụng ngay
- Hướng dẫn dễ hiểu
- Chuẩn bị chíp không đến 5 phút
- Giảm tối đa việc sử dụng hóa chất độc hại và vật tư tiêu hao
- Thể tích mẫu lúc đầu ở mức µL
- Khởi động
- Bắt đầu phân tích bằng 1 nút nhấn đơn giản
- Phương pháp được xác định trước
- Hệ thống sử dụng chuẩn nội bộ để tính kết quả
- Phân tích lên đến 12 mẫu
- Thu dữ liệu số trong 30 phút, hiển thị ngay khi phân tích
- Tự động phân tích dữ liệu
- Có thể chia sẻ dữ liệu số với các ứng dụng hoặc chương trình khác
- Trình bày dữ liệu không phụ thuộc vào người sử dụng.
- Ứng dụng thuật toán RIN để kiểm tra chất lượng RNA
- Khái niệm vận hành Lab on chip
- Mẫu di chuyển qua các kênh nhỏ đến từng giếng chứa mẫu
- Mẫu được tiêm vào trong các kênh riêng biệt
- Điện di tách các thành phần trong mẫu
- Phát hiện các thành phần bằng huỳnh quang và chuyển thông tin lên hình chụp giống như bảng gel (vạch điện di) và đồ thị điện di (peak)
Phần mềm phân tích RNA, DNA và protein
- Công cụ đánh giá dữ liệu trên một hệ thống cho tất cả thí nghiệm
- Thuật toán RIN duy nhất để đánh giá độ toàn vẹn của RNA tổng
- Đáp ứng các yêu cần hiệu chuẩn (IQ và OQ) và 21 CFR Part 11 nhờ sử dụng công cụ bảo mật
- Công cụ đánh dấu kết quả theo màu dễ sử dụng, hệ thống được xác định theo qui định để tự động kiểm tra chất lượng và đánh giá dữ liệu
- Bảng và đồ thị kết quả linh hoạt cho phép kiểm soát thiết bị dễ dàng, hỗ trợ kiểu kiểu vận hành cơ bản và nâng cao
- Có thể truy xuất dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau cho phép trao đổi dữ liệu một cách linh hoạt.
- Công cụ chẩn đoán tích hợp giảm tối đa thời gian treo máy.
- Phân tích mẫu RNA, DNA và protein
- Định dạng tập tin XML tích hợp dữ liệu trên các hệ thống và dự án khác nhau.
Cấu hình kỹ thuật
- Trọng lượng 10 kg
- Kích thước (H x W x D) 290 x 162 x 412 mm
- Điện thế 100 – 240 VAC
- Tần số 50 – 60 Hz
- Năng lương tiêu thụ 60 VA
- Nhiệt độ môi trường vận hành: 15 - 27oC
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn IEC, CSA, UL