Hoàn toàn tự động và dễ sử dụng, hệ thống phân tích đếm phân tử nCounter® MAX cung cấp giải pháp nghiên cứu toàn diện cho các phòng thí nghiệm trọng điểm. Phân tích chính xác và nhiều mục tiêu hơn qPCR lại đơn giản hơn NGS, nCounter® MAX cho phép đếm kỹ thuật số nhiều mục tiêu trong cùng một ống phản ứng với quy trình không cần tách chiết và chỉ cần đúng 15 phút thao tác tay. Đẩy nhanh nghiên cứu bằng cách tiết kiệm thời gian cho việc chuẩn bị mẫu và thực hiện phân tích dữ liệu bằng Phần mềm chuyên dụng nSolver đi kèm.
Ứng dụng:
• Phân tích đồng thời RNA và Protein.
• Tự động xây dựng bộ dữ liệu RNA thông tin không cần thông qua bước chuẩn bị cDNA, thư viện hoặc khuếch đại.
• Phân tích sự giải mã hệ phiên mã đặc hiệu cho microRNA của người và chuột.
• Phát hiện sao chép số biến thể với độ chính xác và tin cậy cao.
• Xác định vị trí dung hợp gen và trình tự tại vị trí dung hợp.
Các panel xây dựng sẵn khá đa dạng, trong đó đáng chú ý là các panel:
- nCounter® Human Breast Cancer ER (Tiên lượng di căn ung thư vú)
- nCounter® Human Cancer Reference
- nCounter® Lung Fusion Panel (Ung thư phổi)
- nCounter Vantage Leukemia Fusion Panel (Ung thư máu)
- nCounter Medulloblasma (Bệnh u nguyên bào tủy)
- nCounter Diffuse large B cell lymphoma (U lympho tế bào B lớn lan tỏa)
- The Vantage 3D DNA SNV Solid Tumor Panel (Các đột biến điểm liên quan đến ung thư tuyến tụy, ung thư mắt, ung thư da, ung thư tuyến giáp, ung thư trực tràng, ung thư phổi …)
Hệ thống gồm 2 bộ phận:
+ Bộ phận chuẩn bị mẫu Prep Station (có thể sử dụng lên đến 2 hệ để tăng năng suất)
+ Bộ phận phân tích kỹ thuật số Digital Analyzer
Nhiệt độ hoạt động: 18°C – 28°C
Độ ẩm: 20-80% (không ngưng tụ)
Điện thế: 100–240VAC, 50–60 Hz
Công suất: 610VA
Thông số kỹ thuật:
Khả năng multiplex |
Lên đến 800 mục tiêu |
Lượng mẫu sử dụng |
(Phụ thuộc vào loại thí nghiệm và loại mẫu) |
|
RNA: 1 ng – 50 ng |
|
DNA: 5 ng – 300 ng |
|
Protein: 250 ng – 2,5 µg |
Loại mẫu |
RNA tổng, dịch ly giải tế bào trong GITC,
RNA tổng từ mẫu FFPE, máu toàn phần ly giải PAXgene |
Thể tích phản ứng |
Lên tới 30 µl |
Ngưỡng phát hiện |
15 zeptomole phân tử chuẩn |
Mức phân giải khác biệt |
> 1.5 lần (nếu > 5 bản sao/tế bào);
> 2 lần (nếu > 1 bản sao/tế bào) |
Độ tương quan đỉnh |
R2≥ 0.95 |
Khoảng tuyến tính |
6 x 105 đếm tổng số |
Công suất |
Công suất Prep Station: 12 làn / 2.5 giờ |
|
Công suất Digital Analyzer: 12 mẫu / 2.7 giờ |